Nếu bạn biết đường kính bánh dẫn ( bánh công tác) ( inch) và số vòng quay/phút cuả trục máy, dựa vào công thức sau bạn có thể xác định tốc độ bề mặt của đai nhám ( feet/phút)
(1 foot = 0,3 m)
Ghi chú: π = 3.1416
RPM = vòng/phút
SFPM = Tốc độ bề măt đai nhám/phút (feet/phút) (1 feet = 0,3 m)
D = đường kính (in)
Công thức: (π x D x RPM)/12 = SFPM
Đơn vị tương đương ở châu âu của SFPM là mét/giây (M/S). Để chuyển SFPM thành
M/S, chia cho 196.8 hoặc dùng công thức sau:
π = 3.1416
RPM = vòng/phút
D = đường kính (mm)
Công thức: (π x D)/1000 X RPM/60 = M/S
Để chuyển M/S thành SFPM, nhân M/S cho 196.8.
Bảng tra tốc độ đề nghị (SFPM) dựa vào vật liệu phôi
Nhôm
|
4500 - 5000
|
Nickel/Chrome
|
2500 - 3000
|
Đồng thiếc
|
5000 - 6000
|
Chất dẻo
|
2000 - 2500
|
Đồng đỏ
|
4000 - 5000
|
Ván ép
|
5000 - 7000
|
Sợi thủy tinh
|
5000 - 7000
|
Đá
|
1500 - 2000
|
Kính
|
2500 - 3500
|
Ê-bô-nit (Hard Rubber )
|
6000-10000
|
Gang xám
|
4000 - 5000
|
Thép cac-bon
|
4000 - 5000
|
Inconel
|
3000 - 4000
|
Thép không rỉ
|
4000 - 5000
|
Gỗ xẻ
|
6500 -10000
|
Titanium
|
2000 - 2500
|
Ván MDF/PB
|
6000 - 7000
|
Thép dụng cụ
|
4000 – 5000
|