|
TÍNH TOÁN HỢP LÝ KHI SỬ DỤNG CƯA ĐĨA
1 - TỐC ĐỘ CẮT VÀ TỶ LỆ BƯỚC DAO.
Nhằm tìm ra được các tham số chính xác cho mỗi trường hợp, người sử dụng thường phải tiến hành nhiều kiểm tra so sánh. Các yếu tố được cân nhắc (vật liệu, loại máy, công cụ …) trực tiếp định ra kết quả. Với sự lưu tâm tới yêu cầu của người sử dụng, một phần mềm công phu cho phép phân tích đồng thời tất cả các dữ liệu này và cho phép chúng ta giảm đáng kể thời gian đưa ra giải pháp tối ưu cho các trường hợp khác nhau.
Công thức và các biểu đồ sau chỉ phương pháp tính tốc độ cắt, số lượng vòng quay và tỷ lệ bước dao.
V =
Tốc độ cắt (mt/1’)
D1 = Đường kính lưỡi cưa (mm)
Av = Tỷ lệ bước dao (mm/1’)
Avz = Tỷ lệ bước dao trên mỗi răng (mm/Z)
Z = Số răng
Rpm = Số vòng/phút
Công thức:
Rpm V x 1000
-------------------
D1 x 3,14
Av = Avz x Z x rpm
2 - LỰA CHỌN KHOẢNG CÁCH VÀ TỈ LỆ BƯỚC DAO
Sau khi đã xác định được vật liệu và điểm cắt, cần phải chọn khoảng cách. Chọn đúng khoảng cách sẽ tránh được các rung lắc nguy hiểm và đảm bảo thải phoi vụn chính xác. Dưới đây là dữ liệu tương đối về khoảng cách thích hợp nhất mà các kĩ sư của chúng tôi đề xuất cho từng trường hợp cụ thể (cắt tĩnh, cắt lia, di chuyển) và các vật liệu được cắt.
Vật liệu
|
V (mt/1’)
|
AVZ (mm/Z)
|
Thép < 500 N/mm (C10, C15, St37, St44)
|
30-40
|
0,04-0,08
|
Thép < 800 N/mm (C40, C60, 15Cr3, 16MnCr5, 26CrMo4)
|
25-35
|
0,03-0,07
|
Thép < 1200 N/mm (38NCD4, 14NiCr14, 40CrMnMo7)
|
15-25
|
0,02-0,06
|
Thép không gỉ
|
15-25
|
0,02-0,06
|
Gang
|
20-30
|
0,03-0,05
|
Titan
|
12-15
|
0,02-0,05
|
Đồng thau
|
400-600
|
0,05-0,07
|
Đồng
|
200-400
|
0,05-0,07
|
Đồng thanh
|
200-400
|
0,05-0,07
|
Nhôm
|
500-700
|
0,06-0,08
|
Hãy yêu thích việc mình làm bạn sẽ cảm thấy thú vị hơn và việc mình làm sẽ có hiệu quả hơn.
(Theo phòng KT Công ty TNHH TV-TM KT Mai Thủy).
|
|