Loại sản phẩm
Liên hệ
(08) 38 730 373
(08) 37 733 705

Tính toán vận tốc dây đai chà nhám

Sản phẩm
Model của sản phẩm : Phụ kiện - nhám băng/đĩa
Giá : Bạn phải đăng nhập để xem.
Hỏi giá

Nếu bạn biết đường kính bánh dẫn ( bánh công tác) ( inch) và số vòng quay/phút cuả trục máy, dựa vào công thức sau bạn có thể xác định tốc độ bề mặt của đai nhám ( feet/phút)

 (1 foot = 0,3 m)

Ghi chú: π = 3.1416

RPM = vòng/phút

SFPM = Tốc độ bề măt đai nhám/phút (feet/phút) (1 feet = 0,3 m)

D = đường kính (in)

Công thức: (π x D x RPM)/12 = SFPM

Đơn vị tương đương ở châu âu của  SFPM là mét/giây (M/S). Để chuyển SFPM thành

M/S, chia cho 196.8 hoặc dùng công thức sau:

π = 3.1416

RPM = vòng/phút

D = đường kính (mm)

Công thức: (π x D)/1000 X RPM/60 = M/S

 Để chuyển M/S thành SFPM, nhân M/S cho 196.8.

Bảng tra tốc độ đề nghị (SFPM) dựa vào vật liệu phôi

Nhôm   

 4500 - 5000  

 Nickel/Chrome  

 2500 - 3000  

 Đồng thiếc

 5000 - 6000  

 Chất dẻo

  2000 - 2500  

 Đồng đỏ

  4000 - 5000  

 Ván ép

  5000 - 7000  

 Sợi thủy tinh

5000 - 7000  

Đá

1500 - 2000  

 Kính

2500 - 3500  

  Ê-bô-nit (Hard Rubber  )

 6000-10000  

 Gang xám

 4000 - 5000  

 Thép cac-bon

 4000 - 5000  

 Inconel  

 3000 - 4000  

 Thép không rỉ

 4000 - 5000  

 Gỗ xẻ

 6500 -10000  

 Titanium  

 2000 - 2500  

 Ván MDF/PB  

 6000 - 7000  

 Thép dụng cụ

 4000 – 5000  

Nhà cung cấp

  • EKATO GROUP - ĐỨC
  • DIAMANT - ĐỨC
  • CTRL SYSTEMS INC, - MỸ
  • Metabo
  • Torqlite
  • Brucker
  • Eibenstock
  • Macroza Wall Chasers
  • Eisenblaetter
  • Fe Powertools
  • Máy hàn cắt ống Orbital
  • ItN Nanovation
  • Multiplaz
  • Spitznas
  • AUTOPULIT
  • AquaEnergy
  • VSM
  • KARL STORZ
  • Exact
  • RF
  • Yanase - Nhật
  • RAIMONDI
Facebook Chat