TL/LTTM - MO36-04-00
|
Maximum
Pressure
|
Hydraulic
Pressure Area
|
Maximum
Load
|
Maximum
Stroke
|
Approximate
Weight
|
1,500 BAR
|
4,467 mm2
|
670,000 N
|
8 mm
|
-
|
21,750 psi
|
6.92 in2
|
150,000 lbf
|
.315 in
|
-
|
|
Căng bu lông cánh turbin gió M36 x 4.0 Blade Bolt Micro, cơ xoay đai ốc lục giác 60mm, cấp áp để đẩy, hồi bằng lò xo, cổng đơn, áp lực vận hành max 21,750 psi, thiết kế 1 phần, gắn với đầu căng dạng bánh cóc, cơ xoay đai ốc dạng bánh cóc, cơ chế dừng để ngừa di chuyển quá hành trình, cấu trúc thép, đường kính ngoài tối thiểu cho các ứng dụng trong khoảng cách hẹp khi lắp đặt cánh turbine gió trên động cơ.
|
TL/LTTM - MO36-03-00
|
Maximum
Pressure
|
Hydraulic
Pressure Area
|
Maximum
Load
|
Maximum
Stroke
|
Approximate
Weight
|
1,500 BAR
|
-
|
927,800 N
|
10 mm
|
12.0 kg
|
21,750 psi
|
-
|
208,600 lbf
|
.394 in
|
26.5 lb
|
|
Căng bu lông hộp số M36 x 4.0, cơ xoay đai ốc lục giác 55mm, cấp áp để đẩy, hồi bằng lò xo, cổng đơn, áp lực vận hành max 21,750 psi, thiết kế 2 phần, gắn với đầu căng dạng bánh cóc, cơ xoay đai ốc dạng bánh cóc, cơ chế dừng để ngừa di chuyển quá hành trình, cấu trúc thép hợp kim nhẹ cường độ cao, hình dáng mòng cho các ứng dụng trong khoảng cách hẹp, đế được thay đổi đặc biệt cho các ứng dụng dạng hộp số của ngành điện gió.
|
TL/LTTM - MO42-02-00
|
Maximum
Pressure
|
Hydraulic
Pressure Area
|
Maximum
Load
|
Maximum
Stroke
|
Approximate
Weight
|
1,500 BAR
|
-
|
927,800 N
|
10 mm
|
12.0 kg
|
21,750 psi
|
-
|
208,600 lbf
|
.394 in
|
26.5 lb
|
|
Căng bu lông hộp số M42 x 4.5 Gearbox, cơ xoay đai ốc lục giác 65mm, cấp áp để đẩy, hồi bằng lò xo, cổng đơn, áp lực vận hành max 21,750 psi, thiết kế 2 phần, gắn với đầu căng dạng bánh cóc, cơ xoay đai ốc dạng bánh cóc, cơ chế dừng để ngừa di chuyển quá hành trình, cấu trúc thép hợp kim nhẹ cường độ cao, hình dáng mòng cho các ứng dụng trong khoảng cách hẹp, đế được thay đổi đặc biệt cho các ứng dụng dạng hộp số của ngành điện gió.
|
TL/LTTS - MO42-02-00
|
Maximum
Pressure
|
Hydraulic
Pressure Area
|
Maximum
Load
|
Maximum
Stroke
|
Approximate
Weight
|
1,500 BAR
|
2714 mm2
|
407,000 N
|
10 mm
|
6.0 kg
|
21,750 psi
|
4.21 in2
|
91,507 lbf
|
.394 in
|
13.2 lb
|
|
Căng bu lông trục chính M42 x 4.5 Mainshaft Tensioner, cơ xoay đai ốc lục giác 65mm, cấp áp để đẩy, hồi bằng lò xo, cổng đơn, áp lực vận hành max 21,750 psi, thiết kế 1 phần, gắn với đầu căng dạng bánh cóc, cơ xoay đai ốc dạng bánh cóc, cơ chế dừng để ngừa di chuyển quá hành trình.
Split-Nut Foundation Tensioner
|
Maximum
Pressure
|
Hydraulic
Pressure Area
|
Maximum
Load
|
Maximum
Stroke
|
Approximate
Weight
|
1,500 BAR
|
4,357 mm2
|
653,000 N
|
10 mm
|
6.0 kg
|
21,750 psi
|
6.75 in2
|
147,000 ips
|
.625 in
|
18.0 lb
|
|
Căng bu lông đế có thể chuyển đổi Interchangeable Foundation, được thiết kế cho các bu lông đếcủa nhà máy điện gió Williams, Dyson. Thiết kế dạng 2 mảnh, dễ lắp và giảm thời gian vận hàng. Nó bao gồm 1 đế cân bằng tải và 1 đế căng bu lông có thể thay đổi. Câp áp để đẩy, hồi bằng lò xo, cổng đơn, áp lực vận hành max 21,750 psi, thiết kế 1 phần, gắn với đầu căng dạng bánh cóc, cơ xoay đai ốc dạng bánh cóc, cơ chế dừng để ngừa di chuyển quá hành trình.
|
Economy Foundation Tensioner
|
Maximum
Pressure
|
Hydraulic
Pressure Area
|
Maximum
Load
|
Maximum
Stroke
|
Approximate
Weight
|
1,500 BAR
|
4,357 mm2
|
653,000 N
|
10 mm
|
6.0 kg
|
21,750 psi
|
6.75 in2
|
147,507 ips
|
.394 in
|
13.2 lb
|
|
Căng bu lông đế có thể chuyển đổi Interchangeable Foundation, được thiết kế cho các bu lông đế của nhà máy điện gió Williams, Dyson. Thiết kế có tính kinh tế, dễ sử dụng cho các đai ốc lục giác của bu lông. Nó bao gồm 1 đế cân bằng tải và 1 đế căng bu lông có thể thay đổi. Câp áp để đẩy, hồi bằng lò xo, cổng đơn, áp lực vận hành max 21,750 psi, thiết kế 1 phần, gắn với đầu căng dạng bánh cóc, cơ xoay đai ốc dạng bánh cóc, cơ chế dừng để ngừa di chuyển quá hành trình.
|
Economy Foundation Tensioner
|
Maximum
Pressure
|
Hydraulic
Pressure Area
|
Maximum
Load
|
Maximum
Stroke
|
Approximate
Weight
|
1,500 BAR
|
4,357 mm2
|
653,000 N
|
10 mm
|
6.0 kg
|
21,750 psi
|
6.75 in2
|
147,507 ips
|
.394 in
|
13.2 lb
|
|
Căng bu lông đế có thể chuyển đổi Interchangeable Foundation, được thiết kế cho các bu lông đế của nhà máy điện gió Williams, Dyson. Thiết kế có tính kinh tế, dễ sử dụng cho các đai ốc lục giác của bu lông. Nó bao gồm 1 đế cân bằng tải và 1 đế căng bu lông có thể thay đổi. Câp áp để đẩy, hồi bằng lò xo, cổng đơn, áp lực vận hành max 21,750 psi, thiết kế 1 phần, gắn với đầu căng dạng bánh cóc, cơ xoay đai ốc dạng bánh cóc, cơ chế dừng để ngừa di chuyển quá hành trình.
|