Họ lớp phủ
|
Loại lớp phủ
|
Đặc tính
|
Carbide
|
APT
|
Chống mài mòn, ăn mòn và bảo vệ chống ô xi hóa
|
Ceramic
|
Aluminum oxide
|
Chống mài mòn và/hoặc ăn mòn – loa5i vật liệu kinh tế
|
Ceramic
|
Chromium oxide
|
Chống mài mòn và/hoặc ăn mòn – loa5i vật liệu kinh tế
|
Ceramic
|
Zirconium oxide
|
Bảo vệ cách nhiệt, chịu ma sát cho các đầu khí nén và cánh tua bin
|
Cermet
|
Aluminum-ceramic
|
Bảo vệ ăn mòn trong mô trường có nước, sử dụng lớp lót chống ăn mòn kết hợp với các chất làm kín khác – có dạng không có thành phần chrome
|
Cermet
|
Aluminum-ceramic fouling resistant coating system
|
Lớp phủ nhẵn chống đóng nghẽn làm từ các chất khoáng hay polymer hữu cơ. Hạn chế tắc nghẽn tróng tua bin hơi và máy nén khí dùng ethylene hay các chất khác
|
Cermet
|
Aluminum-ceramic hardenedd coating system
|
Lớp phủ chống xâm thực do các hạt cứng, có thể bổ sung đặc tính chống ăn mòn trong môi trường nước
|
Cermet
|
Aluminum--ceramic polymer sealed coating
|
Lớp phủ chống mưa và xâm thực cho hợp kim nhôm, thay thế cho phương pháp bảo vệ catot cứng trên bề mặt nhô, và thanh lát mòng ốp trên cánh máy bay.
|
Cermet
|
Aluminum-ceramic sealed coating
|
Sử dụng trên hợp kim nhôm và hợp kim thép thấp với cường độ cao (HSLA) để chịu ăn mòn trong môi trường nước; lớp phủ kim loại-gốm-nhôm (MCAC) được sử dụng để thay thế cho việc tráng phủ catmi trên thép, được khuyên dùng cho moi trường có tính a xít SO2/CO2 – có dạng lớp phủ không có chrome
|
Cermet
|
Aluminum-ceramic smooth sealed coating system
|
Lớp phủ khí động học nhẵn mịn chống ăn mòn trong môi trường nước, thay thế cho phương pháp phù khếch tán Nickel-cadmium (và nhôm AS-12_ trên các linh kiện vận chuyển khí gas
|
Cermet/Carbide
|
Chromium carbide
|
Bảo vệ chống mòn ở nhiệt độ cao
|
Cermet/Carbide
|
Tunsten carbide
|
Chống mòn và bổ sung vài đặc tính chống ăn mòn
|
Cermet/Diffusion
|
Diffused platinum aluminide - pack deposition
|
Chịu ô xy hóa tuyệt vời
|
Cermet/Diffusion
|
Diffused silicon modified platinum aluminide - slurry deposition
|
Chịu ô xy hóa và sulfit hóa tuyệt vời
|
Fluoropolymer
|
Food applications
|
Tính năng tách, đặc biệt phù hợp cho tiếp xúc với thực phẩm
|
Fluoropolymer
|
Industrial
|
Chịu hóa chất (a xít nồng độ cao…), thay thế cho việc dùng tấm lót, chất kết dinh tantali, và cả lớp thủy tinh cho 1 số ứng dụng hóa chất
|
Metal/Alloy
|
Aluminum
|
Sử dụng cho lớp phủ tạo kết dinh và/ hoặc chống ăn mòn
|
Metal/Alloy
|
Cobalt
|
Sử dụng cho lớp phủ tạo kết dinh và/ hoặc chống ăn mòn
|
Metal/Alloy
|
Copper
|
Chống xâm thực và dẫn điện
|
Metal/Alloy
|
Iron
|
Phủ bồi tích hay phủ laser
|
Metal/Alloy
|
Molybdenum
|
Bảo vệ chống ăn mòn
|
Metal/Alloy
|
Nickel
|
Sử dụng để tạo lớp kết dinh và bảo vệ chống ăn mòn và nhiệt độ cao
|
Metal/Alloy
|
Platinum aluminide
|
Chịu ô xi hóa và dùng như lớp kế dính TBC
|
Metal/Alloy
|
Platinum silicon aluminide
|
Chịu ăn mòn nóng (sulfit hóa)
|
Metal/Diffusion
|
Diffused chromium
|
Sử dụng cho hợp kim Nickel để giớ hạn ăn mòn nóng
|
Metal/Diffusion
|
Diffused silicon-modified aluminide slurry
|
Sử dụng cho cả chống ăn mòn nóng/lạnh trên hợp kim nickel và cobalt, cũng như 1 vài loại thép không rỉ, có thể thay thế cho chrome-aluminides trong môi trường có nồng độ sulfur cao
|
Metal/MCrAlY
|
Cobalt
|
|
Metal/MCrAly
|
Nickel
|
|
Polymer
|
Low friction polymer
|
Chịu ma sát thấp, chống xâm thực và ma sát trên mặt trượt, thay thế cho tấm chrome cứng
|
Polymer
|
Reactive inhibited metal-filled polymer coating systems
|
Chống ăn mòn và chống tắc nghẽn cho hợp kim nhẹ (hợp kim Ma-nhê và nhôm), có thể ứng dụng trên anot, thay thế cho lớp làm kín epoxy
|